🔍
Search:
ĐÙN ĐẨY
🌟
ĐÙN ĐẨY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
자기가 할 일이나 책임을 다른 사람에게 억지로 미루다.
1
ĐỔ, ĐẨY, ĐÙN ĐẨY:
Cố tình đẩy cho người khác trách nhiệm hay việc mình làm.
-
Động từ
-
1
물체 등을 힘껏 힘을 주어 앞으로 나아가게 하다.
1
ĐẨY TỚI:
Dùng hết sức khiến cho vật thể tiến lên phía trước.
-
2
어떤 일이나 책임을 남에게 억지로 넘기다.
2
ĐÙN ĐẨY, ĐÙN, ĐỔ:
Cố tình đẩy cho người khác trách nhiệm hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
물체 등을 힘껏 힘을 주어 앞으로 나아가게 하다.
1
ĐẨY TỚI:
Dùng hết sức làm cho vật thể tiến về phía trước.
-
2
자기가 할 일이나 책임을 남에게 억지로 넘기다.
2
ĐÙN ĐẨY, ĐỔ, ĐẨY:
Cố tình chuyển sang người khác trách nhiệm hay việc mình làm.
-
Động từ
-
1
잘못이나 책임을 다른 사람에게 떠넘기다.
1
ĐỔ TỘI, ĐÙN ĐẨY, TRÚT GÁNH NẶNG:
Đổ thừa lỗi lầm hay trách nhiệm cho người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
일이나 정해진 때를 나중으로 넘기다.
1
DỜI LẠI, HOÃN LẠI:
Chuyển công việc hay thời gian đã định về sau.
-
2
남에게 일이나 책임 등을 떠넘기다.
2
ĐÙN ĐẨY:
Đẩy công việc hay trách nhiệm... cho người khác.
-
3
이미 알고 있는 사실로 다른 것을 미리 헤아리다.
3
XÉT, XÉT ĐOÁN:
Suy đoán trước điều khác bằng sự việc đã biết.
-
Danh từ
-
1
잘못이나 책임을 다른 사람에게 떠넘김.
1
SỰ ĐỔ TỘI, SỰ ĐÙN ĐẨY, SỰ TRÚT GÁNH NẶNG:
Việc đổ thừa lỗi lầm hay trách nhiệm cho người khác.
-
Động từ
-
1
잘못이나 책임이 다른 사람에게 떠넘겨지다.
1
BỊ ĐỔ TỘI, BỊ ĐÙN ĐẨY, BỊ TRÚT GÁNH NẶNG:
Lỗi lầm hay trách nhiệm bị đổ thừa cho người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸이나 물체의 일부분이 밖이나 앞으로 나가게 하다.
1
CHÌA RA, GIƠ RA:
Làm cho một phần của cơ thể hoặc vật thể thò ra trước hoặc bên ngoài.
-
2
힘껏 밀어서 어떤 공간에서 밖으로 나가게 하다.
2
ĐẨY RA:
Dùng hết sức đẩy, khiến cho cái gì ra khỏi không gian nào đó.
-
3
돈이나 물건을 받으라고 내어 주다.
3
CHÌA RA, ĐƯA RA:
Đưa ra cho với ý bảo hãy cầm đồ vật hoặc tiền.
-
4
자기가 할 것을 남에게 미루다.
4
ĐÙN ĐẨY, ĐẨY, TỐNG:
Đẩy cái mình phải làm cho người khác.
-
5
의견이나 주장 등을 계속 내세우다.
5
ĐƯA RA:
Liên tiếp đưa ra chủ trương hay ý kiến.
🌟
ĐÙN ĐẨY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일이 안될 때 그 책임을 남에게 돌리는 태도.
1.
(NẾU HƯ THÌ TẠI TỔ TIÊN CÒN NÊN THÌ BỞI DO MÌNH):
Thái độ đùn đẩy trách nhiệm cho người khác khi việc không tốt.